Đặc điểm kỹ thuật (B-25J) North_American_B-25_Mitchell

Chiếc North American B-25B Mitchell tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ, (Dayton, Ohio).

Tham khảo: Jane's Fighting Aircraft of World War II[7]

Đặc tính chung

  • Đội bay: 06 người (phi công, phi công phụ, hoa tiêu/ném bom, kỹ sư/xạ thủ tháp súng, điện báo viên/xạ thủ súng máy thân, xạ thủ súng máy đuôi)
  • Chiều dài: 16,1 m (52 ft 11 in)
  • Sải cánh: 20,6 m (67 ft 6 in)
  • Chiều cao: 4,8 m (17 ft 7 in)
  • Diện tích bề mặt cánh: 57 m² (610 ft²)
  • Lực nâng của cánh: 270 kg/m² (55 lb/ft²)
  • Trọng lượng không tải: 9.580 kg (21.120 lb)
  • Trọng lượng có tải: 15.200 kg (33.510 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 19.000 kg (41.800 lb)
  • Động cơ: 2 x động cơ Wright R-2600 "Cyclone" bố trí hình tròn, công suất 1.850 mã lực (1.380 kW) mỗi chiếc

Đặc tính bay

  • Tốc độ lớn nhất: 442 km/h (239 knot, 275 mph)
  • Tốc độ bay đường trường: 370 km/h (200 knot, 230 mph)
  • Bán kính chiến đấu: 2.170 km (1.170 nm, 1.350 mi)
  • Tầm bay tối đa: 4.300 km (2.300 nm, 2.700 mi)
  • Trần bay: 7.600 m (25.000 ft)
  • Tốc độ lên cao: 4 m/s (790 ft/min)
  • Tỉ lệ lực đẩy/khối lượng: 0.182 kW/kg (0.110 hp/lb)

Vũ khí

  • 12 x súng máy Browning M2 12,7 mm (0.50 in)
  • 2.700 kg (6.000 lb) bom